Tính năng
• iC5 là dòng biến tần nhỏ gọn, đa năng và thân thiện với người sử dụng • Công nghệ điều khiển vector từ thông PWM • Loại 1 pha 220V (-15% ~ +10%) có công suất: 0,75 ~ 2,2 kW • Mômen 150% tại 0,5Hz • Tần số đầu ra 0,01 ~ 400Hz • Tần số băm xung 1 ~ 15kHz • 8 cấp điều chỉnh tốc độ
•Tích hợp sẵn bộ PID bên trong • Đa chức năng, thao tác ổn định • Cấp bảo vệ IP20 • Tích hợp giao diện truyền thông RS485/MODBUS-RTU • Rơle đặt các chức năng tùy chọn: 1NO & 1NC AC250V 1A, DC30V 1A • Bù mômen tự động/bằng tay
• Tín hiệu ra Analog: 0-10VDC, 4-20mA ( tần số, dòng, điện áp, điện áp DC) • Tích hợp hãm, xả • Tự động restart sau khi mất điện tức thời • Upload và download thông số từ bộ phím
• Bảo vệ và cảnh báo: Quá điện áp, thấp áp, quá dòng, tiếp địa, bảo vệ pha đầu vào ra, quá nhiệt biến tần động cơ, lỗi truyền thông, ….cảnh báo quá tải.
• Lưu lịch sử 5 lỗi xảy ra gần nhất
• Phù hợp với các chuẩn: CE, UL, cUL
' Thông số kỹ thuật
|
Thông số động cơ
|
HP
|
0.5
|
1
|
2
|
3
|
0.5
|
1
|
2
|
3
|
Kw
|
0.4
|
0.75
|
1.5
|
2.2
|
0.4
|
0.75
|
1.5
|
2.2
|
Thông số ngõ ra
|
Công suất (KVA)
|
0.95
|
1.9
|
3
|
4.5
|
0.95
|
1.9
|
3
|
4.5
|
FLA (A)
|
2.5
|
5
|
8
|
12
|
2.5
|
5
|
8
|
12
|
Điện áp
|
3 Pha 200~230
|
Tần số
|
0 ~ 400 Hz
|
Ngõ vào
|
Điện áp
|
1pha 200~230 VAC
|
Tần số
|
50~60 Hz
|
Phương pháp điều khiển
|
V/F (không gian vecto PWM)
|
Tỉ lệ V/F
|
Tuyến tính hay do người sử dụng
|
Khả năng quá tải
|
150% trong 1phút, 200% trong 30 giây
|
Torque khởi động
|
Tự động hay bằng tay
|
Tín hiệu đầu vào
|
- FX (chạy thuận)
- RX (chạy nghịch)
- RST(reset lỗi)
- JOG
|
Đa chức năng đầu vào
|
Tổng cộng 5 đầu vào(lập trình)
|
Ngõ ra analog
|
0~10VDC, 4 ~ 20mA
|
Tín hiệu vào
|
Điều khiển hoạt động Fx, Rx, RST
|
Tín hiệu ngõ ra
|
Cài đặt tần số
|
Phím điều khiển, Led hiển thị 3 chữ số, Trạm nối, Truyền thông ModBus
|
Tín hiệu khởi động
|
- Analog:0~10VDC ,4~20mA,
- Digital:phím điều khiển
- Truyền thông: ModBus hoặc LS Bus
|
Nhiều cấp tốc độ
|
Thuận, Nghịch
|
Đa cấp thời gian tăng tốc/giảm tốc
|
Cài đặt được đến 8cấp tốc độ (sử dụng đầu vào đa chức năng)
|
Chức năng hoạt động
|
0.1~6000s
|
Dừng khẩn cấp
|
- Điều khiển PID
- Tăng tốc/giảm tốc
- Giới hạn tần số
- Nhảy tần số
- Chức năng cài tham số cho motor thứ 2
- Tự động Reset lỗi
|
Chức năng JOG
|
Ngắt tín hiệu ra từ biến tần
|
Reset lỗi
|
Động cơ chạy được với tốc độ rất chậm
|
Trạng thái hoạt động
|
Có tín hiệu reset lỗi khi chức năng bảo vệ tác động
|
Chức năng bảo vệ
|
Thông số hiển thị
|
- Quá áp/Thấp áp
- Quá dòng
- Quá nhiệt biến tần/quá nhiệt động cơ
- Mất pha, Quá tải
- Lỗi phần cứng
- Lỗi truyền thông
- Lỗi CPU
|
Ngắt
|
Quá tải
|
|
|
|
|
|